85 đầu mục công việc kế toán cần rà soát báo cáo tài chính

1. Tiền mặt (Cash)

  • Kiểm kê quỹ: Đã thực hiện biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt chưa?
  • Kiểm tra chi phí: Có nghiệp vụ chi trả tiền nào có hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên không?
  • Tồn quỹ: Tồn quỹ có vượt mức hợp lý không? Cần lưu ý để tránh tình trạng tồn ảo, giảm thiểu rủi ro về chi phí lãi vay.
  • Số dư âm: Tiền mặt có bị âm không? Trường hợp âm là không hợp lý.

2. Tiền gửi (Deposits)

  • Xác nhận số dư: Đã đối chiếu và xác nhận số dư tiền gửi chưa? Sổ phụ đã khớp chưa?
  • Hóa đơn chuyển tiền: Chi phí chuyển tiền và các phí cà thẻ thanh toán đều phải có hóa đơn từ ngân hàng. Nhớ lưu giữ chứng từ.
  • Tách phí ngân hàng: Một số ngân hàng có thể gộp chung phần thanh toán cho nhà cung cấp và phí chuyển tiền. Kế toán cần tách riêng để hạch toán chính xác:
    • Định khoản: Nợ TK 331/Có TK 112 cho phần trả nhà cung cấp; Nợ 642, 133 (nếu có VAT) / Có 112 cho phí chuyển tiền.

3. Thuế VAT đầu vào (Input VAT)

  • Đối chiếu số liệu: Đã kiểm tra số liệu phát sinh trong tờ khai và số dư nợ TK 133 có khớp chưa?
  • Kết chuyển chỉ tiêu: Chỉ tiêu 43 có khớp với chỉ tiêu 22 trong kỳ sau không?
  • Hợp lệ chứng từ: Hóa đơn chứng từ có hợp lệ không?
  • Điều kiện khấu trừ: Rà soát điều kiện khấu trừ, như hình thức thanh toán và VAT hàng nhập khẩu. Bù trừ công nợ có được quy định trong hợp đồng không (đặc biệt đối với hóa đơn từ 20 triệu đồng)?
  • Mẫu kê khai: Kê khai đã đúng mẫu chưa? (VD: Mẫu 01/GTGT hay Mẫu 02/GTGT cho dự án đầu tư).
  • Phân bổ thuế: Phân bổ thuế đầu vào dùng chung cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế.
  • Hạch toán kết chuyển: Đã kiểm tra hạch toán kết chuyển bù trừ đầu vào và đầu ra chưa?

4. Tạm ứng (Advances)

  • Đối chiếu số dư: Đã đối chiếu số dư tạm ứng chưa?
  • Số dư tồn đọng: Có khoản tạm ứng nào tồn đọng lâu không?
  • Chứng từ hoàn ứng: Chứng từ hoàn ứng có phù hợp không? Nếu đi công tác, cần có giấy đi đường.
  • Số dư ảo: Có số dư ảo lớn trong tạm ứng không, đặc biệt trong bối cảnh phát sinh chi phí lãi vay?

5. Hàng tồn kho (Inventory)

  • Tồn kho lỗi thời: Có hàng tồn kho lâu không phát sinh, hoặc hàng lỗi thời, hư hỏng không? Cần trích lập dự phòng không?
  • Đối chiếu số liệu: Số liệu bảng nhập xuất tồn có khớp với sổ cái và bảng cân đối phát sinh không?
  • Kiểm kê hàng tồn kho: Đã có biên bản kiểm kê hàng tồn kho chưa?
  • Hạch toán chênh lệch: Đã xử lý, hạch toán chênh lệch giữa thực tế và sổ sách chưa?
  • Tính giá vốn: Đã chạy tính giá vốn hàng tháng chưa?
  • Chi phí dở dang: Đối với công ty xây dựng và sản xuất, xác định chi phí dở dang đã phù hợp chưa?
  • Tồn kho ảo: Hàng tồn kho có bị ảo không? Có trường hợp nào tồn kho bị âm không?

6. Tài sản cố định (Fixed Assets)

  • Kiểm kê tài sản: Đã có biên bản kiểm kê tài sản cố định chưa?
  • Khấu hao: Đã phân bổ khấu hao chưa? Xác định thời gian phân bổ có phù hợp với Thông tư 45 không?
  • Chi phí khấu hao xe: Đối với xe từ 9 chỗ trở xuống có nguyên giá trên 1,6 tỷ, đã xác định không được trừ khi tính thuế TNDN chưa?
  • Khấu hao TSCĐ ngừng sử dụng: Có khấu hao cho tài sản cố định không còn sử dụng không?
  • Phân loại tài sản: Đã phân loại tài sản đúng chưa?
  • Khấu hao máy móc: Khấu hao đối với máy móc không đạt công suất đã được hạch toán chính xác chưa?
  • Chi phí xăng dầu: Đã kiểm tra lại chi phí xăng dầu cho xe cố định chưa? (Nếu công ty có xe mà không có hóa đơn xăng dầu thì có thể gặp rủi ro thuế).

7. Công nợ (Debts)

  • Đối chiếu công nợ: Công tác đối chiếu công nợ và rà soát số dư công nợ đã được thực hiện chưa?
  • Dự phòng nợ khó đòi: Đã trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, và hồ sơ kèm theo đã đầy đủ chưa?
  • Bù trừ công nợ: Đã thực hiện bù trừ công nợ đúng quy định chưa?
  • Đánh giá công nợ ngoại tệ: Cần lưu ý rằng lãi lỗ từ đánh giá các khoản tiền và khoản phải thu không tính vào thuế TNDN.
  • Công nợ tồn đọng: Rà soát công nợ tồn đọng lâu có phát sinh vấn đề gì không?

8. Lương và các khoản trích theo lương (Salaries and Payroll Deductions)

  • Hạch toán chi phí lương: Đã hạch toán đầy đủ chi phí lương chưa?
  • Bảo hiểm và KPCĐ: Đã hạch toán các khoản bảo hiểm và kinh phí công đoàn chưa?
  • Thuế TNCN: Hạch toán thuế thu nhập cá nhân đã được thực hiện chưa?
  • Giảm trừ người phụ thuộc: Hồ sơ giảm trừ người phụ thuộc và đăng ký mã số thuế cá nhân đã đầy đủ chưa?
  • Chấm công: Các chứng từ như bảng chấm công, bảng lương, và hợp đồng lao động đã đầy đủ chưa?
  • Thủ tục lao động khác: Đã thực hiện các thủ tục lao động khác chưa?

9. Thuế phải nộp (Taxes Payable)

  • Kê khai thuế: Đã kê khai và nộp phí môn bài chưa?
  • Khấu trừ thuế TNCN: Đã thực hiện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân theo lũy tiến và toàn phần chưa? Đối với cá nhân không cư trú, phải khấu trừ 20% trên tổng thu nhập.
  • Ủy quyền quyết toán thuế: Điều kiện ủy quyền quyết toán thuế TNCN đã đầy đủ chưa?
  • Cam kết thuế TNCN: Điều kiện làm cam kết thuế TNCN theo mẫu 08/CK-TNCN đã đủ chưa?
  • Truy thu và phạt thuế: Đã hạch toán đầy đủ các khoản truy thu và phạt thuế theo biên bản kiểm tra thuế chưa?
  • Khai thuế: Đã kê khai thuế đầy đủ chưa?
  • Chỉnh sửa sai sót: Đã thực hiện điều chỉnh sai sót theo đúng quy định chưa?
  • Đối chiếu số liệu: Đã đối chiếu số liệu phát sinh trong kê khai và hạch toán xem có khớp nhau không?
  • Chi phí không hợp lý: Phải loại trừ các chi phí không hợp lý, hợp lệ theo mục B4 tờ khai quyết toán.
  • Phát sinh thuế từ chuyển nhượng vốn: Có phát sinh thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn không?
  • Khấu trừ thuế từ tiền lương: Có trường hợp nào phải khấu trừ 10% thuế TNCN từ tiền lương (đối với hợp đồng dưới 3 tháng, hoặc không có hợp đồng, mỗi lần chi từ 2 triệu đồng trở lên)?

Lệ phí môn bài: Nộp lệ phí môn bài và làm tờ khai (nếu có). Hạch toán lệ phí

10. Vốn (Capital)

  • Vốn điều lệ: Đã góp đủ vốn điều lệ theo quy định của Luật Doanh Nghiệp chưa? Cần đối chiếu với các quy định hiện hành.
  • Rủi ro góp vốn ảo: Cần lưu ý rằng việc góp vốn ảo có thể dẫn đến tiền mặt lớn, trong khi đó phát sinh chi phí lãi vay, làm tăng rủi ro rằng chi phí lãi vay có thể bị loại trừ khi tính thuế.
  • Thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn: Có cần xem xét thuế thu nhập cá nhân đối với các giao dịch chuyển nhượng vốn không?
  • Danh sách cổ đông: Cần cập nhật danh sách cổ đông và thành viên góp vốn để quản lý một cách hiệu quả.

11. Doanh thu (Revenue)

  • Thời điểm xuất hóa đơn: Xuất hóa đơn có đúng thời điểm không? Cần chú ý đến thời điểm xuất hóa đơn trong trường hợp dịch vụ nhận tiền trước hoặc bất động sản.
  • Hóa đơn hàng bán trả lại: Cần hạch toán chính xác khi có hàng hóa bị trả lại từ khách hàng.
  • Hồ sơ doanh thu: Hồ sơ doanh thu đã phù hợp với các quy định hiện hành chưa?
  • Đối chiếu tờ khai: Đã đối chiếu giữa tờ khai thuế và sổ sách hạch toán để đảm bảo sự chính xác chưa?
  • Chi tiết doanh thu: Cần cung cấp chi tiết doanh thu theo lĩnh vực và địa phương theo yêu cầu của quản lý.
  • Thuế suất: Đã kiểm tra xem thuế suất áp dụng có phù hợp với quy định hiện hành không?

12. Chi phí (Expenses)

  • Hóa đơn chứng từ: Đã rà soát tính hợp lệ của các hóa đơn, chứng từ không?
  • Trích trước chi phí: Có trích trước chi phí cho những khoản chi phí đã phát sinh nhưng chưa có hóa đơn (TK 335) không?
  • Chi phí không hợp lý: Liệt kê các chi phí không hợp lý và hợp lệ, lưu lại trong file excel để tra cứu khi cần.
  • Hạch toán đúng kỳ: Chi phí có được hạch toán đúng kỳ không?
  • Biến động chi phí: Có sự biến động bất thường trong chi phí qua các tháng so với biến động doanh thu không?

13. Kết chuyển (Closing Entries)

  • Kết chuyển KQKD: Đã thực hiện kết chuyển kết quả kinh doanh cuối kỳ chưa? Sử dụng tài khoản 911 theo nguyên tắc rằng tài khoản loại 5 trở lên không có số dư.

14. Báo cáo tài chính (Financial Reporting)

  • Số liệu báo cáo: Lên số liệu báo cáo tài chính, bao gồm bảng cân đối kế toán (CĐKT) và kết quả kinh doanh (KQKD). Phần mềm tự động cập nhật số liệu sau khi hạch toán đầy đủ và đúng.
  • Thuyết minh báo cáo: Thuyết minh báo cáo chủ yếu do kế toán tự thực hiện.
  • Lưu chuyển tiền tệ: Cần tính toán lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp. Phần mềm không cung cấp số liệu chính xác, do đó cần thực hiện tính toán thủ công.
  • Nộp báo cáo: Đảm bảo nộp báo cáo cho cơ quan thẩm quyền đúng hạn.

15. Các vấn đề khác (Otoher Issues)

  • Kiểm toán: Đã chuẩn bị cho việc kiểm toán chưa?
  • Nộp báo cáo: Đã nộp báo cáo cho cơ quan thẩm quyền theo quy định chưa?
  • Phân tích báo cáo tài chính: Cần phân tích báo cáo tài chính và báo cáo quản trị để hỗ trợ nhà quản lý trong việc ra quyết định.
  • Trích lập dự phòng: Nếu có, cần trích lập dự phòng cho các khoản đầu tư không hiệu quả.
  • Cân đối lãi lỗ: Đã thực hiện cân đối lãi lỗ để đánh giá tình hình tài chính chung chưa?

………

Nguồn Thầy Sáng Nguyễn

Tin liên quan